Đọc nhanh: 卯劲 (mão kình). Ý nghĩa là: rất cố gắng; nỗ lực. Ví dụ : - 他卯劲的读书,只为了考所好学校。 Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
卯劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất cố gắng; nỗ lực
特別努力
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卯劲
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考上 北大
- Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại
- 他们 俩 一向 很 对劲
- Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
卯›