Đọc nhanh: 唇舌 (thần thiệt). Ý nghĩa là: lời lẽ; bàn cãi; lời nói; câu văn; từ ngữ. Ví dụ : - 这件事儿恐怕还得大费唇舌。 chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
唇舌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời lẽ; bàn cãi; lời nói; câu văn; từ ngữ
比喻言辞
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇舌
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
舌›