Đọc nhanh: 弱 (nhược). Ý nghĩa là: yếu; yếu sức; yếu kém, trẻ; trẻ nhỏ; trẻ con, kém; không bằng. Ví dụ : - 她的声音听起来很弱。 Giọng nói của cô ấy nghe rất yếu.. - 这场比赛我们太弱了。 Chúng tôi quá yếu trong trận đấu này.. - 弱小的他无法完成任务。 Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.
弱 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. yếu; yếu sức; yếu kém
气力小;势力差 (跟''强''相对)
- 她 的 声音 听 起来 很 弱
- Giọng nói của cô ấy nghe rất yếu.
- 这场 比赛 我们 太弱 了
- Chúng tôi quá yếu trong trận đấu này.
✪ 2. trẻ; trẻ nhỏ; trẻ con
年幼;年少
- 弱小 的 他 无法 完成 任务
- Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.
- 弱小 的 身体 需要 照顾
- Cơ thể của đứa trẻ cần được chăm sóc.
✪ 3. kém; không bằng
差;不如
- 这份 报告 的 质量 很 弱
- Chất lượng báo cáo này rất kém.
- 这台 电脑 性能 很 弱
- Máy tính này tính năng rất kém.
✪ 4. mất; chết; qua đời; quá cố
丧失 (指人死)
- 她 的 祖母 在 去年 弱 了
- Bà của cô ấy đã qua đời năm ngoái.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
✪ 5. ít; non; ngót; gần
接在分数或少数后面,表示略少于此数 (跟''强''相对)
- 电影 票价 涨 了 五块 弱
- Giá vé phim tăng gần năm đồng.
- 他 的 预算 比 我 弱 两千
- Ngân sách của anh ấy ít hơn tôi hai nghìn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 的 声音 越来越 微弱
- Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 他 的 身体 很 脆弱
- Cơ thể của anh ấy rất yếu đuối.
- 他 的 英语水平 相对 薄弱
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.
- 他 的 弱点 在于 缺乏自信
- Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
- 他 的 声音 听 起来 有些 孱弱
- Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›