Đọc nhanh: 瘦瘠 (sấu tích). Ý nghĩa là: gầy gò; ốm yếu, cằn cỗi; xấu (đất đai). Ví dụ : - 把瘦瘠的荒山改造成富饶山区。 cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
瘦瘠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gầy gò; ốm yếu
不肥胖;瘦弱
✪ 2. cằn cỗi; xấu (đất đai)
(土地) 不肥沃
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦瘠
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 女人 都 想瘦
- Các cô gái đều muốn gầy.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 那 土壤 相当 瘦
- Đất đó khá cằn cỗi.
- 她 仅仅 一周 就 瘦 了 五斤
- Cô ấy giảm được 2,5 kg chỉ trong một tuần.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘠›
瘦›