Các biến thể (Dị thể) của 痞

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 痞 theo âm hán việt

痞 là gì? (Bĩ). Bộ Nạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Bệnh sưng đau tì tạng có cục gọi là “bĩ khối” , Chứng bệnh khí huyết không thông (đông y), Kẻ xấu ác, côn đồ, bất lương. Từ ghép với : (hay ) Đứa du côn., “địa bĩ” kẻ lưu manh, “bĩ côn” du côn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (một loại bệnh)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bĩ tắc, lá lách sưng rắn hình như trong bụng có cục, gọi là bĩ khối , sốt rét lâu ngày thường sinh ra cục gọi là ngược mẫu .
  • Kẻ ác, như địa bĩ , bĩ côn , v.v. (Cũng như ta gọi là du côn vậy).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Đứa côn đồ, kẻ lưu manh

- (hay ) Đứa du côn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh sưng đau tì tạng có cục gọi là “bĩ khối”
* Chứng bệnh khí huyết không thông (đông y)
* Kẻ xấu ác, côn đồ, bất lương

- “địa bĩ” kẻ lưu manh

- “bĩ côn” du côn.

Từ ghép với 痞