Đọc nhanh: 偷 (thâu.du). Ý nghĩa là: ăn trộm; ăn cắp; trộm; nhót; bớt xén, tranh thủ (thời gian), qua loa; tạm bợ; cẩu thả. Ví dụ : - 他们偷珠宝。 Bọn họ trộm châu báu.. - 他偷很多东西。 Anh ta ăn trộm rất nhiều đồ.. - 他偷了我的钱。 Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.
偷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ăn trộm; ăn cắp; trộm; nhót; bớt xén
私下里拿走别人的东西,据为已有
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 他 偷 很多 东西
- Anh ta ăn trộm rất nhiều đồ.
- 他 偷 了 我 的 钱
- Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tranh thủ (thời gian)
抽出 (时间)
- 我们 偷 空儿 学
- Chúng tôi tranh thủ học.
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
✪ 3. qua loa; tạm bợ; cẩu thả
苟且敷衍,只顾眼前
- 现在 他 偷生
- Hiện tại anh ấy sống tạm bợ.
- 我 是 偷安 呢
- Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.
偷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ trộm; tên trộm; kẻ cắp
(偷儿) 指偷盗的人
- 这个 人 就是 小偷
- Người này chính là tên trộm.
- 快 抓 偷儿
- Mau bắt tên trộm.
- 每天 都 要 防 小偷
- Mỗi ngày đều phải đề phòng kẻ trộm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
偷 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụng trộm; lén lút; thầm
瞒着人
- 你别 偷看 我
- Bạn đừng có nhìn trộm tôi.
- 他 偷听 我们 说话
- Anh ấy nghe trộm chúng tôi nói chuyện.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偷
✪ 1. 偷 + Tân ngữ
Trộm cái gì đấy
- 他 偷 我 的 书
- Anh ta trộm sách của tôi.
- 孩子 偷 了 他 妈妈 的 钱
- Đứa trẻ ăn trộm tiền của mẹ cậu ta.
✪ 2. Chủ ngữ + 被 + Người nào đó + 偷 + Thành phần khác
Ai/cái gì bị ai trộm/ăn trộm mất
- 我 的 钱包 被 小 偷偷 走 了
- Ví của tôi bị tên trộm trộm đi mất rồi.
- 你 的 车 被 那个 人偷 了
- Xe của bạn bị người kia ăn trộm.
So sánh, Phân biệt 偷 với từ khác
✪ 1. 盗 vs 偷
"偷" và "盗" không giống nhau ở chỗ, "偷" thường dùng nhiều trong văn nói, "盗" thường dùng nhiều trong văn viết.
"偷" có ý nghĩa là giấu người khác làm chuyện gì đó, "盗" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 他 偷偷 摘掉 我们 家 葡萄
- Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.
- 他 偷听 我们 说话
- Anh ấy nghe trộm chúng tôi nói chuyện.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
- 他 偷偷 睇 我 一眼
- Anh ấy lén liếc tôi một cái .
- 他 偷偷地 拿 了 我 的 书
- Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›