tōu
volume volume

Từ hán việt: 【thâu.du】

Đọc nhanh: (thâu.du). Ý nghĩa là: ăn trộm; ăn cắp; trộm; nhót; bớt xén, tranh thủ (thời gian), qua loa; tạm bợ; cẩu thả. Ví dụ : - 他们偷珠宝。 Bọn họ trộm châu báu.. - 他偷很多东西。 Anh ta ăn trộm rất nhiều đồ.. - 他偷了我的钱。 Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 2

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ăn trộm; ăn cắp; trộm; nhót; bớt xén

私下里拿走别人的东西,据为已有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen tōu 珠宝 zhūbǎo

    - Bọn họ trộm châu báu.

  • volume volume

    - tōu 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Anh ta ăn trộm rất nhiều đồ.

  • volume volume

    - tōu le de qián

    - Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tranh thủ (thời gian)

抽出 (时间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen tōu 空儿 kòngér xué

    - Chúng tôi tranh thủ học.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 偷闲 tōuxián 看书 kànshū

    - Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

✪ 3. qua loa; tạm bợ; cẩu thả

苟且敷衍,只顾眼前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 偷生 tōushēng

    - Hiện tại anh ấy sống tạm bợ.

  • volume volume

    - shì 偷安 tōuān ne

    - Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ trộm; tên trộm; kẻ cắp

(偷儿) 指偷盗的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 就是 jiùshì 小偷 xiǎotōu

    - Người này chính là tên trộm.

  • volume volume

    - kuài zhuā 偷儿 tōuér

    - Mau bắt tên trộm.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào fáng 小偷 xiǎotōu

    - Mỗi ngày đều phải đề phòng kẻ trộm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vụng trộm; lén lút; thầm

瞒着人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 偷看 tōukàn

    - Bạn đừng có nhìn trộm tôi.

  • volume volume

    - 偷听 tōutīng 我们 wǒmen 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nghe trộm chúng tôi nói chuyện.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 偷 + Tân ngữ

Trộm cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - tōu de shū

    - Anh ta trộm sách của tôi.

  • volume

    - 孩子 háizi tōu le 妈妈 māma de qián

    - Đứa trẻ ăn trộm tiền của mẹ cậu ta.

✪ 2. Chủ ngữ + 被 + Người nào đó + 偷 + Thành phần khác

Ai/cái gì bị ai trộm/ăn trộm mất

Ví dụ:
  • volume

    - de 钱包 qiánbāo bèi xiǎo 偷偷 tōutōu zǒu le

    - Ví của tôi bị tên trộm trộm đi mất rồi.

  • volume

    - de chē bèi 那个 nàgè 人偷 réntōu le

    - Xe của bạn bị người kia ăn trộm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 盗 vs 偷

Giải thích:

"" và "" không giống nhau ở chỗ, "" thường dùng nhiều trong văn nói, "" thường dùng nhiều trong văn viết.
"" có ý nghĩa là giấu người khác làm chuyện gì đó, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen tōu 珠宝 zhūbǎo

    - Bọn họ trộm châu báu.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng gǔn 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā

    - Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu sāi gěi 侍者 shìzhě bàng 以求 yǐqiú 得到 dédào hǎo de 桌位 zhuōwèi

    - Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu 摘掉 zhāidiào 我们 wǒmen jiā 葡萄 pútao

    - Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.

  • volume volume

    - 偷听 tōutīng 我们 wǒmen 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nghe trộm chúng tôi nói chuyện.

  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì xiào le de 头发 tóufà

    - Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu 一眼 yīyǎn

    - Anh ấy lén liếc tôi một cái .

  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì le de shū

    - Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao