quán
volume volume

Từ hán việt: 【thuyên】

Đọc nhanh: (thuyên). Ý nghĩa là: khỏi bệnh; hết bệnh, thuyên. Ví dụ : - 痊愈 hết bệnh; khỏi bệnh

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khỏi bệnh; hết bệnh

痊愈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 痊愈 quányù

    - hết bệnh; khỏi bệnh

✪ 2. thuyên

病好了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de bìng 终于 zhōngyú 痊愈 quányù le

    - Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.

  • volume volume

    - 痊愈 quányù

    - hết bệnh; khỏi bệnh

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Thuyên
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOMG (大人一土)
    • Bảng mã:U+75CA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình