部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【thuyên】
Đọc nhanh: 痊 (thuyên). Ý nghĩa là: khỏi bệnh; hết bệnh, thuyên. Ví dụ : - 痊愈 hết bệnh; khỏi bệnh
痊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khỏi bệnh; hết bệnh
痊愈
- 痊愈 quányù
- hết bệnh; khỏi bệnh
✪ 2. thuyên
病好了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痊
- 他 tā 的 de 病 bìng 终于 zhōngyú 痊愈 quányù 了 le
- Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.
痊›
Tập viết