Đọc nhanh: 铨 (thuyên). Ý nghĩa là: tuyển chọn, cân nhắc; xem xét. Ví dụ : - 公司正在进行铨选。 Công ty đang tiến hành tuyển chọn.. - 此次铨选十分严格。 Lần tuyển chọn này rất nghiêm khắc.. - 铨选结果即将公布。 Kết quả tuyển chọn sắp được công bố.
铨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển chọn
选拔
- 公司 正在 进行 铨选
- Công ty đang tiến hành tuyển chọn.
- 此次 铨选 十分 严格
- Lần tuyển chọn này rất nghiêm khắc.
- 铨选 结果 即将 公布
- Kết quả tuyển chọn sắp được công bố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cân nhắc; xem xét
衡量轻重
- 应 以 公平 来 作 铨衡
- Nên công bằng khi cân nhắc, xem xét.
- 此次 考核 仔细 地铨
- Cuộc đánh giá này được cân nhắc kỹ lưỡng.
- 这件 事 需谨慎 铨衡
- Chuyện này cần cân nhắc thận trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铨
- 此次 铨选 十分 严格
- Lần tuyển chọn này rất nghiêm khắc.
- 这件 事 需谨慎 铨衡
- Chuyện này cần cân nhắc thận trọng.
- 应 以 公平 来 作 铨衡
- Nên công bằng khi cân nhắc, xem xét.
- 此次 考核 仔细 地铨
- Cuộc đánh giá này được cân nhắc kỹ lưỡng.
- 铨选 结果 即将 公布
- Kết quả tuyển chọn sắp được công bố.
- 公司 正在 进行 铨选
- Công ty đang tiến hành tuyển chọn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
铨›