Các biến thể (Dị thể) của 痊

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 痊 theo âm hán việt

痊 là gì? (Thuyên). Bộ Nạch (+6 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: khỏi bệnh, Khỏi bệnh. Từ ghép với : Bệnh cảm chưa khỏi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • khỏi bệnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Khỏi, bệnh khỏi rồi gọi là thuyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khỏi bệnh

- Bệnh cảm chưa khỏi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khỏi bệnh

- “Trạo đầu cựu chứng y thuyên vị” (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ ) Chứng bệnh lắc đầu ngày trước, bây giờ đã khỏi chưa?

Trích: Nguyễn Du

Từ ghép với 痊