部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nạch (疒) Nhân (Nhân Đứng) (人) Ngọc (王)
Các biến thể (Dị thể) của 痊
全
痊 là gì? 痊 (Thuyên). Bộ Nạch 疒 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丶一ノ丶一ノ丶一一丨一). Ý nghĩa là: khỏi bệnh, Khỏi bệnh. Từ ghép với 痊 : 感冒未痊 Bệnh cảm chưa khỏi. Chi tiết hơn...
- 感冒未痊 Bệnh cảm chưa khỏi.
- “Trạo đầu cựu chứng y thuyên vị” 掉頭舊症醫痊未 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Chứng bệnh lắc đầu ngày trước, bây giờ đã khỏi chưa?
Trích: Nguyễn Du 阮攸