Đọc nhanh: 病愈 (bệnh dũ). Ý nghĩa là: bình phục; khôi phục sức khoẻ; bệnh đã đỡ; lành bệnh.
病愈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình phục; khôi phục sức khoẻ; bệnh đã đỡ; lành bệnh
病好了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病愈
- 病愈 则 返回 工作
- Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.
- 医生 治愈 了 我 的 病
- Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.
- 经过 治疗 她 病 已 愈
- Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.
- 他 的 病 终于 痊愈 了
- Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.
- 晚期 的 疾病 难以 治愈
- Bệnh ở giai đoạn cuối khó chữa trị.
- 她 为了 治愈 疾病 而 努力
- Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.
- 这个 疗法 治愈 了 我 的 病
- Cách điều trị này đã chữa khỏi bệnh của tôi.
- 大病 初愈 , 他 的 眼睛 都 陷落 进去 了
- Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愈›
病›