病愈 bìng yù
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh dũ】

Đọc nhanh: 病愈 (bệnh dũ). Ý nghĩa là: bình phục; khôi phục sức khoẻ; bệnh đã đỡ; lành bệnh.

Ý Nghĩa của "病愈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

病愈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình phục; khôi phục sức khoẻ; bệnh đã đỡ; lành bệnh

病好了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病愈

  • volume volume

    - 病愈 bìngyù 返回 fǎnhuí 工作 gōngzuò

    - Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 治愈 zhìyù le de bìng

    - Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 治疗 zhìliáo bìng

    - Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.

  • volume volume

    - de bìng 终于 zhōngyú 痊愈 quányù le

    - Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.

  • volume volume

    - 晚期 wǎnqī de 疾病 jíbìng 难以 nányǐ 治愈 zhìyù

    - Bệnh ở giai đoạn cuối khó chữa trị.

  • volume volume

    - 为了 wèile 治愈 zhìyù 疾病 jíbìng ér 努力 nǔlì

    - Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 疗法 liáofǎ 治愈 zhìyù le de bìng

    - Cách điều trị này đã chữa khỏi bệnh của tôi.

  • volume volume

    - 大病 dàbìng 初愈 chūyù de 眼睛 yǎnjing dōu 陷落 xiànluò 进去 jìnqù le

    - Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBP (人一月心)
    • Bảng mã:U+6108
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao