volume volume

Từ hán việt: 【dũ】

Đọc nhanh: (dũ). Ý nghĩa là: khỏi bệnh; hết bệnh; lành; hồi phục, tốt hơn; hơn, họ Dũ. Ví dụ : - 他的病终于痊愈了。 Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.. - 经过治疗她病已愈。 Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.. - 他的成绩愈过众人。 Anh ấy thành tích tốt hơn mọi người.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khỏi bệnh; hết bệnh; lành; hồi phục

(病) 好

Ví dụ:
  • volume volume

    - de bìng 终于 zhōngyú 痊愈 quányù le

    - Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 治疗 zhìliáo bìng

    - Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.

✪ 2. tốt hơn; hơn

较好;胜过

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 愈过 yùguò 众人 zhòngrén

    - Anh ấy thành tích tốt hơn mọi người.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 服务 fúwù 优良 yōuliáng

    - Dịch vụ của cửa hàng này tốt hơn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Dũ

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Dũ.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Dũ đến rồi.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. càng

叠用,跟''越...越''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 愈勤 yùqín 成绩 chéngjì 愈优 yùyōu

    - Học tập càng chăm chỉ thành tích càng tốt.

  • volume volume

    - 锻炼 duànliàn duō 身体 shēntǐ 愈强 yùqiáng

    - Tập thể dục càng nhiều cơ thể càng khỏe.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 愈… … 愈… …

càng…càng

Ví dụ:
  • volume

    - 感情 gǎnqíng 压抑 yāyì 强烈 qiángliè

    - Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.

  • volume

    - 心情 xīnqíng 放松 fàngsōng 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 愈高 yùgāo

    - Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 广场 guǎngchǎng shàng de 歌声 gēshēng 愈来愈 yùláiyù 高昂 gāoáng

    - tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội

  • volume volume

    - de 魔法 mófǎ 可以 kěyǐ 治愈 zhìyù 伤口 shāngkǒu

    - Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 治愈 zhìyù le de bìng

    - Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 治愈 zhìyù 疾病 jíbìng ér 努力 nǔlì

    - Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 愈勤 yùqín 成绩 chéngjì 愈优 yùyōu

    - Học tập càng chăm chỉ thành tích càng tốt.

  • volume volume

    - 锻炼 duànliàn duō 身体 shēntǐ 愈强 yùqiáng

    - Tập thể dục càng nhiều cơ thể càng khỏe.

  • volume volume

    - de 伤口 shāngkǒu 已经 yǐjīng 治愈 zhìyù le

    - Vết thương của cô ấy đã lành.

  • volume volume

    - de 创伤 chuāngshāng 愈合 yùhé 很快 hěnkuài

    - Vết thương của cô ấy lành lại rất nhanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBP (人一月心)
    • Bảng mã:U+6108
    • Tần suất sử dụng:Rất cao