Đọc nhanh: 愈 (dũ). Ý nghĩa là: khỏi bệnh; hết bệnh; lành; hồi phục, tốt hơn; hơn, họ Dũ. Ví dụ : - 他的病终于痊愈了。 Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.. - 经过治疗她病已愈。 Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.. - 他的成绩愈过众人。 Anh ấy thành tích tốt hơn mọi người.
愈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khỏi bệnh; hết bệnh; lành; hồi phục
(病) 好
- 他 的 病 终于 痊愈 了
- Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.
- 经过 治疗 她 病 已 愈
- Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.
✪ 2. tốt hơn; hơn
较好;胜过
- 他 的 成绩 愈过 众人
- Anh ấy thành tích tốt hơn mọi người.
- 这家 店 服务 愈 优良
- Dịch vụ của cửa hàng này tốt hơn.
愈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Dũ
姓
- 他 姓 愈
- Anh ấy họ Dũ.
- 愈 先生 来 了
- Ông Dũ đến rồi.
愈 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng
叠用,跟''越...越''相同
- 学习 愈勤 成绩 愈优
- Học tập càng chăm chỉ thành tích càng tốt.
- 锻炼 愈 多 身体 愈强
- Tập thể dục càng nhiều cơ thể càng khỏe.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愈
✪ 1. 愈… … 愈… …
càng…càng
- 感情 愈 压抑 愈 强烈
- Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.
- 心情 愈 放松 , 工作效率 愈高
- Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 她 的 魔法 可以 治愈 伤口
- Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.
- 医生 治愈 了 我 的 病
- Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.
- 她 为了 治愈 疾病 而 努力
- Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.
- 学习 愈勤 成绩 愈优
- Học tập càng chăm chỉ thành tích càng tốt.
- 锻炼 愈 多 身体 愈强
- Tập thể dục càng nhiều cơ thể càng khỏe.
- 她 的 伤口 已经 治愈 了
- Vết thương của cô ấy đã lành.
- 她 的 创伤 愈合 得 很快
- Vết thương của cô ấy lành lại rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愈›