Đọc nhanh: 败血症 (bại huyết chứng). Ý nghĩa là: ung thư máu; bệnh nhiễm trùng máu; bệnh bại huyết, bệnh tụ huyết trùng.
败血症 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ung thư máu; bệnh nhiễm trùng máu; bệnh bại huyết
病,由球菌、杆菌等侵入血液而引起症状是寒战,发烧,皮肤和黏膜有出血点,脾脏肿大
✪ 2. bệnh tụ huyết trùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败血症
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
症›
血›
败›