Đọc nhanh: 之 (chi). Ý nghĩa là: của (văn viết), trong; giữa; vốn dĩ, phần trăm; phân số thập phân. Ví dụ : - 老虎是森林之王。 Hổ là chúa sơn lâm.. - 他是朋友之子。 Anh ấy là con của bạn bè.. - 人生之中有许多挑战。 Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
之 khi là Trợ từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. của (văn viết)
相当于“的”
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 他 是 朋友 之子
- Anh ấy là con của bạn bè.
✪ 2. trong; giữa; vốn dĩ
用在主语和谓语中间,使成为名词性短语
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 他们 之间 有 很 深 的 友谊
- Giữa họ có tình bạn rất sâu sắc.
✪ 3. phần trăm; phân số thập phân
百分号; 十分进分数
- 百分之八十
- 80%
- 十分 之七
- 7 phần mười.
之 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đấy; đó; kia (không cụ thể)
不代替具体的人或者事物,只起补充音节的作用
- 这书 之页 很 重要
- Trang sách đó rất quan trọng.
- 我们 讨论 之 问题 很 复杂
- Vấn đề đó mà chúng tôi thảo luận rất phức tạp.
✪ 2. nó; anh ấy; cô ấy; người đó; việc đó
代替前面说过的人或者事物
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 你 做 之 过 急
- Bạn làm việc đó quá gấp gáp.
之 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến; tới; hướng tới; hướng về
往
- 飞机 从 天津 之 云南
- Máy bay từ Thiên Tân đến Vân Nam.
- 我 从京 之 沪 旅行
- Tôi du lịch từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›