zhī
volume volume

Từ hán việt: 【chi】

Đọc nhanh: (chi). Ý nghĩa là: của (văn viết), trong; giữa; vốn dĩ, phần trăm; phân số thập phân. Ví dụ : - 老虎是森林之王。 Hổ là chúa sơn lâm.. - 他是朋友之子。 Anh ấy là con của bạn bè.. - 人生之中有许多挑战。 Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Trợ từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. của (văn viết)

相当于“的”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老虎 lǎohǔ shì 森林 sēnlín 之王 zhīwáng

    - Hổ là chúa sơn lâm.

  • volume volume

    - shì 朋友 péngyou 之子 zhīzǐ

    - Anh ấy là con của bạn bè.

✪ 2. trong; giữa; vốn dĩ

用在主语和谓语中间,使成为名词性短语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人生 rénshēng 之中 zhīzhōng yǒu 许多 xǔduō 挑战 tiǎozhàn

    - Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu hěn shēn de 友谊 yǒuyì

    - Giữa họ có tình bạn rất sâu sắc.

✪ 3. phần trăm; phân số thập phân

百分号; 十分进分数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - 80%

  • volume volume

    - 十分 shífēn 之七 zhīqī

    - 7 phần mười.

khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đấy; đó; kia (không cụ thể)

不代替具体的人或者事物,只起补充音节的作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这书 zhèshū 之页 zhīyè hěn 重要 zhòngyào

    - Trang sách đó rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn zhī 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Vấn đề đó mà chúng tôi thảo luận rất phức tạp.

✪ 2. nó; anh ấy; cô ấy; người đó; việc đó

代替前面说过的人或者事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • volume volume

    - zuò zhī guò

    - Bạn làm việc đó quá gấp gáp.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến; tới; hướng tới; hướng về

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞机 fēijī cóng 天津 tiānjīn zhī 云南 yúnnán

    - Máy bay từ Thiên Tân đến Vân Nam.

  • volume volume

    - 从京 cóngjīng zhī 旅行 lǚxíng

    - Tôi du lịch từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一世之雄 yīshìzhīxióng

    - anh hùng một thời

  • volume volume

    - 一偏之论 yīpiānzhīlùn

    - lời bàn thiên lệch

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn

    - Một tuần sau chúng ta gặp mặt.

  • volume volume

    - 一偏之见 yīpiānzhījiàn

    - kiến giải phiến diện

  • volume volume

    - 一厘 yīlí 等于 děngyú 十分之一 shífēnzhīyī fēn

    - 1 Rin tương đương với 0.1 phân.

  • volume volume

    - 黄泉之下 huángquánzhīxià

    - dưới suối vàng

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • volume volume

    - yòu 二分之一 èrfēnzhīyī

    - một rưỡi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao