Đọc nhanh: 缓行 (hoãn hành). Ý nghĩa là: chạy chầm chậm; đi từ từ, hoãn thực hiện; trì hoãn thực hiện. Ví dụ : - 车辆缓行 xe cộ chạy chầm chậm. - 计划缓行 hoãn thực hiện kế hoạch
缓行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạy chầm chậm; đi từ từ
慢慢地走或行驶
- 车辆 缓行
- xe cộ chạy chầm chậm
✪ 2. hoãn thực hiện; trì hoãn thực hiện
暂缓实行
- 计划 缓行
- hoãn thực hiện kế hoạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓行
- 计划 缓行
- hoãn thực hiện kế hoạch
- 暂缓执行
- tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện
- 缓期 执行
- hoãn thời gian chấp hành
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 行期 一再 展缓
- ngày đi cứ hoãn đi hoãn lại.
- 她 的 行动 非常 缓慢
- Hành động của cô ấy rất chậm chạp.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缓›
行›