Đọc nhanh: 疾视 (tật thị). Ý nghĩa là: nhìn trừng trừng.
疾视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn trừng trừng
怒目而视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾视
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
视›