Đọc nhanh: 疾驰而过 (tật trì nhi quá). Ý nghĩa là: vượt qua, quét qua, vượt qua quá khứ.
疾驰而过 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua
to hurtle past
✪ 2. quét qua
to sweep past
✪ 3. vượt qua quá khứ
to swoosh past
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾驰而过
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 汽车 卷起 尘土 , 飞驰 而 过
- xe hơi cuốn tung bụi lên.
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
而›
过›
驰›