Đọc nhanh: 疾恶 (tật ác). Ý nghĩa là: ghét; căm ghét.
疾恶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghét; căm ghét
憎恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾恶
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 做 的 事 太 可恶 了 !
- Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
疾›