Đọc nhanh: 疾病预防中心 (tật bệnh dự phòng trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh (Hoa Kỳ).
疾病预防中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh (Hoa Kỳ)
Center for Disease Control (US)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾病预防中心
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 预防 疾病 比 治疗 更 重要
- Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.
- 这种 传染病 在 人口 多 的 地方 难以 预防
- Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 接种 疫苗 对 预防 传染病 肯定 有 好处
- Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.
- 预防 在 传统医学 中 也 起 着 主导作用
- Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.
- 防治 疾病 是 我们 的 首要任务
- Phòng chữa bệnh là nhiệm vụ hàng đầu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
疾›
病›
防›
预›