Đọc nhanh: 疾病控制中心 (tật bệnh khống chế trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh (CDC). Ví dụ : - 我甚至还联系了疾病控制中心问他们 Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
疾病控制中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh (CDC)
Centers for Disease Control (CDC)
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾病控制中心
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 卫星 测控 中心
- trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
制›
⺗›
心›
控›
疾›
病›