Đọc nhanh: 分子免疫学与疾病预防 (phân tử miễn dịch học dữ tật bệnh dự phòng). Ý nghĩa là: Miễn dịch phân tử và phòng bệnh.
分子免疫学与疾病预防 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Miễn dịch phân tử và phòng bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分子免疫学与疾病预防
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 您 的 儿子 没有 免疫系统
- Con trai bạn không có hệ thống miễn dịch.
- 社区 免费 发放 防疫 物资
- Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.
- 预防 疾病 比 治疗 更 重要
- Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.
- 接种 疫苗 对 预防 传染病 肯定 有 好处
- Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.
- 孩子 们 应该 学会 与 其他 孩子 友好相处
- Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
- 旅客 须知 要 服用 预防 疟疾 药
- Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.
- 这种 病是 可以 预防 的
- Bệnh này có thể phòng ngừa được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
免›
分›
子›
学›
疫›
疾›
病›
防›
预›