疲于喷名 pí yú pēn míng
volume volume

Từ hán việt: 【bì ư phún danh】

Đọc nhanh: 疲于喷名 (bì ư phún danh). Ý nghĩa là: Mệt bở hơi tai.

Ý Nghĩa của "疲于喷名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疲于喷名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mệt bở hơi tai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲于喷名

  • volume volume

    - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 著名 zhùmíng 大学 dàxué

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.

  • volume volume

    - 喷些 pēnxiē shuǐ zài 脸上 liǎnshàng jiù 觉得 juéde 疲劳 píláo le

    - Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.

  • volume volume

    - zài 进入 jìnrù 喷嘴 pēnzuǐ 之前 zhīqián 蒸汽 zhēngqì 处于 chǔyú 高压 gāoyā 状态 zhuàngtài

    - Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 急于 jíyú 提高 tígāo 知名度 zhīmíngdù

    - Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.

  • volume volume

    - zài 受业 shòuyè 著名 zhùmíng 老师 lǎoshī

    - Cô ấy đang học nghề với thầy nổi tiếng.

  • - shì 一名 yīmíng 经验丰富 jīngyànfēngfù de 环境 huánjìng 工程师 gōngchéngshī 致力于 zhìlìyú 环保 huánbǎo 项目 xiàngmù de 开发 kāifā

    - Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Pēn , Pèn
    • Âm hán việt: Phôn , Phún
    • Nét bút:丨フ一一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJTO (口十廿人)
    • Bảng mã:U+55B7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao