Đọc nhanh: 离久情疏 (ly cửu tình sơ). Ý nghĩa là: xa mặt cách lòng.
离久情疏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa mặt cách lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离久情疏
- 他们 的 爱情 长长 久久
- Tình yêu của họ bền lâu.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
- 她 离 了 三次 婚 , 情路 坎坷
- Cô ấy đã ly hôn ba lần, đường tình duyên rất lận đận.
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
情›
疏›
离›