Đọc nhanh: 留有 (lưu hữu). Ý nghĩa là: vẫn tồn tại, giữ lại.
留有 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn tồn tại
to remain in existence
✪ 2. giữ lại
to retain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留有
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 没有 留言 , 但 我 知道 是 姥姥 寄来 的
- không có ghi chú để lại, nhưng tôi chắc chắn là bà ngoại tôi gửi đến.
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
- 很少 有 观光客 在 这 停留
- Rất ít khách du lịch dừng lại ở đây.
- 她 的 画 留有 许多 空白
- Bức tranh của cô ấy có nhiều chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
留›