Đọc nhanh: 回旋余地 (hồi toàn dư địa). Ý nghĩa là: vĩ độ, sự mất thời gian, chỗ cho quyền tự do hành động.
回旋余地 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vĩ độ
latitude
✪ 2. sự mất thời gian
leeway
✪ 3. chỗ cho quyền tự do hành động
room for freedom of action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回旋余地
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 回旋 的 地区 很大
- khu vực bay lượn rất rộng.
- 我们 还有 回旋 的 余地
- Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.
- 他 满身是血 地 回来 了
- Anh ta về trong tình trạng cả người đầy máu.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 他 心虚 地 回答 了 问题
- Anh ta trả lời câu hỏi một cách thiếu tự tin.
- 他 严肃 地 回答 了 问题
- Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
回›
地›
旋›