Đọc nhanh: 留尾巴 (lưu vĩ ba). Ý nghĩa là: dây dưa; kéo dài (việc giải quyết chưa dứt điểm). Ví dụ : - 工程要按期搞完,不能留尾巴。 công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
留尾巴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây dưa; kéo dài (việc giải quyết chưa dứt điểm)
比喻事情做得不彻底, 还留有问题
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留尾巴
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 小猫 拖 着 一个 尾巴
- Con mèo buông thõng cái đuôi.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 向导 要 我们 特别 留神 , 因为 附近 有 响尾蛇
- Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
巴›
留›