Đọc nhanh: 留题 (lưu đề). Ý nghĩa là: sổ góp ý (sổ ghi lại cảm tưởng, ý kiến ở nơi tham quan du lịch), thơ ngẫu hứng; thơ tuỳ hứng (viết thơ cảm hứng khi đi tham quan du lịch). Ví dụ : - 留题簿。 sổ góp ý kiến.
留题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sổ góp ý (sổ ghi lại cảm tưởng, ý kiến ở nơi tham quan du lịch)
在参观或游览的地方写下 (意见、感想等)
- 留题 簿
- sổ góp ý kiến.
✪ 2. thơ ngẫu hứng; thơ tuỳ hứng (viết thơ cảm hứng khi đi tham quan du lịch)
游览名胜时因有所感而题写的诗句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留题
- 留题 簿
- sổ góp ý kiến.
- 解决 遗留问题
- giải quyết vấn đề còn sót lại.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
- 他 留意到 问题 了
- Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 这些 问题 留待 下次 会议 讨论
- mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.
- 有 什么 问题 请 给 我 留言
- Có vấn đề gì hãy để lại lời nhắn cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
题›