留题 liú tí
volume volume

Từ hán việt: 【lưu đề】

Đọc nhanh: 留题 (lưu đề). Ý nghĩa là: sổ góp ý (sổ ghi lại cảm tưởng, ý kiến ở nơi tham quan du lịch), thơ ngẫu hứng; thơ tuỳ hứng (viết thơ cảm hứng khi đi tham quan du lịch). Ví dụ : - 留题簿。 sổ góp ý kiến.

Ý Nghĩa của "留题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sổ góp ý (sổ ghi lại cảm tưởng, ý kiến ở nơi tham quan du lịch)

在参观或游览的地方写下 (意见、感想等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 留题 liútí 簿

    - sổ góp ý kiến.

✪ 2. thơ ngẫu hứng; thơ tuỳ hứng (viết thơ cảm hứng khi đi tham quan du lịch)

游览名胜时因有所感而题写的诗句

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留题

  • volume volume

    - 留题 liútí 簿

    - sổ góp ý kiến.

  • volume volume

    - 解决 jiějué 遗留问题 yíliúwèntí

    - giải quyết vấn đề còn sót lại.

  • volume volume

    - 万一出 wànyīchū le 问题 wèntí 不能 bùnéng ràng 一个 yígè rén 担不是 dānbúshì

    - nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 散会 sànhuì de 时候 shíhou 厂长 chǎngzhǎng 特别 tèbié 留下来 liúxiàlai 研究 yánjiū 技术 jìshù shàng de 问题 wèntí

    - sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.

  • volume volume

    - 留意到 liúyìdào 问题 wèntí le

    - Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 留待 liúdài 下次 xiàcì 会议 huìyì 讨论 tǎolùn

    - mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí qǐng gěi 留言 liúyán

    - Có vấn đề gì hãy để lại lời nhắn cho tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao