留职 liúzhí
volume volume

Từ hán việt: 【lưu chức】

Đọc nhanh: 留职 (lưu chức). Ý nghĩa là: giữ chức; giữ chức vụ.

Ý Nghĩa của "留职" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giữ chức; giữ chức vụ

保留职务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留职

  • volume volume

    - 专职干部 zhuānzhígànbù

    - cán bộ chuyên trách

  • volume volume

    - 降职 jiàngzhí 留用 liúyòng

    - hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 决定 juédìng 提升 tíshēng de 职位 zhíwèi

    - Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě shí 留意 liúyì 剔笔 tībǐ

    - Khi viết chú ý nét hất này.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén zài qǐng zài 门口 ménkǒu 留言 liúyán

    - Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.

  • volume volume

    - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao