Đọc nhanh: 留职 (lưu chức). Ý nghĩa là: giữ chức; giữ chức vụ.
留职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ chức; giữ chức vụ
保留职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留职
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 降职 留用
- hạ chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
职›