Đọc nhanh: 留针 (lưu châm). Ý nghĩa là: giữ kim châm cứu trong một thời gian nhất định, để tăng hiệu quả của việc châm cứu.
留针 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ kim châm cứu trong một thời gian nhất định, để tăng hiệu quả của việc châm cứu
指针刺时把针留在穴位内一定时间,以增强针刺的效应
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留针
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
针›