Đọc nhanh: 点石成金 (điểm thạch thành kim). Ý nghĩa là: sửa dở thành hay; sửa văn dở thành văn hay.
点石成金 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa dở thành hay; sửa văn dở thành văn hay
神仙故事中说仙人用手指一点使铁变成金子,比喻把不好的文字改好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点石成金
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 他 正在 研究 矿石 成分
- Anh ấy đang nghiên cứu thành phần của quặng.
- 资金 的 追捧 甚至 形成 一些 热点
- Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
点›
石›
金›