Đọc nhanh: 点睛之笔 (điểm tình chi bút). Ý nghĩa là: một vài từ để nắm bắt quan điểm, nét vẽ chấm vào mắt (thành ngữ); (nghĩa bóng) để thêm các liên lạc hoàn thiện quan trọng, điểm quan trọng làm cho chủ đề trở nên sống động.
点睛之笔 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một vài từ để nắm bắt quan điểm
a few words to clinch the point
✪ 2. nét vẽ chấm vào mắt (thành ngữ); (nghĩa bóng) để thêm các liên lạc hoàn thiện quan trọng
the brush stroke that dots in the eyes (idiom); fig. to add the vital finishing touch
✪ 3. điểm quan trọng làm cho chủ đề trở nên sống động
the crucial point that brings the subject to life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点睛之笔
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 动笔 之前 , 先 要 想一想
- trước khi viết, nên suy nghĩ đã.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 会议 时间 在 上午 十点 之内
- Thời gian họp nằm trong khoảng trước mười giờ sáng.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
点›
睛›
笔›