Đọc nhanh: 画面 (hoạ diện). Ý nghĩa là: hình tượng; cảnh tượng; khung cảnh; hình ảnh, màn hình. Ví dụ : - 这个游戏的画面很真实。 Hình ảnh của trò chơi này rất chân thực.. - 画面中的细节很迷人。 Các chi tiết trong hình ảnh rất cuốn hút.. - 他们在讨论画面的构图。 Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.
画面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình tượng; cảnh tượng; khung cảnh; hình ảnh
画幅、银幕、屏幕等上面呈现的形象
- 这个 游戏 的 画面 很 真实
- Hình ảnh của trò chơi này rất chân thực.
- 画面 中 的 细节 很 迷人
- Các chi tiết trong hình ảnh rất cuốn hút.
- 他们 在 讨论 画面 的 构图
- Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. màn hình
电视或者手机展示出来的形象
- 请 把 画面 调 高 一点
- Hãy tăng độ sáng màn hình lên một chút.
- 他 的 手机 画面 很大
- Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.
- 画面 显示 的 内容 很 有趣
- Nội dung hiển thị trên màn hình rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画面
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 太 残忍 的 画面 !
- một hình ảnh quá tàn khốc!
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
- 他 在 绘画 和 音乐 方面 知识 渊博
- Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
- 梦里 的 画面 很 朦胧
- Hình ảnh trong mơ rất mờ ảo.
- 他们 在 讨论 画面 的 构图
- Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
画›
面›