画面 huàmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ diện】

Đọc nhanh: 画面 (hoạ diện). Ý nghĩa là: hình tượng; cảnh tượng; khung cảnh; hình ảnh, màn hình. Ví dụ : - 这个游戏的画面很真实。 Hình ảnh của trò chơi này rất chân thực.. - 画面中的细节很迷人。 Các chi tiết trong hình ảnh rất cuốn hút.. - 他们在讨论画面的构图。 Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.

Ý Nghĩa của "画面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

画面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hình tượng; cảnh tượng; khung cảnh; hình ảnh

画幅、银幕、屏幕等上面呈现的形象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 游戏 yóuxì de 画面 huàmiàn hěn 真实 zhēnshí

    - Hình ảnh của trò chơi này rất chân thực.

  • volume volume

    - 画面 huàmiàn zhōng de 细节 xìjié hěn 迷人 mírén

    - Các chi tiết trong hình ảnh rất cuốn hút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 讨论 tǎolùn 画面 huàmiàn de 构图 gòutú

    - Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. màn hình

电视或者手机展示出来的形象

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 画面 huàmiàn diào gāo 一点 yìdiǎn

    - Hãy tăng độ sáng màn hình lên một chút.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 画面 huàmiàn 很大 hěndà

    - Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.

  • volume volume

    - 画面 huàmiàn 显示 xiǎnshì de 内容 nèiróng hěn 有趣 yǒuqù

    - Nội dung hiển thị trên màn hình rất thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画面

  • volume volume

    - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • volume volume

    - 画面 huàmiàn 布局 bùjú 匀称 yúnchèn

    - tranh vẽ được bố trí cân đối

  • volume volume

    - miǎn 乱涂乱画 luàntúluànhuà 墙面 qiángmiàn

    - Không được vẽ bừa bãi trên tường.

  • volume volume

    - tài 残忍 cánrěn de 画面 huàmiàn

    - một hình ảnh quá tàn khốc!

  • volume volume

    - zài 绘画 huìhuà 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.

  • volume volume

    - zài 绘画 huìhuà 音乐 yīnyuè 方面 fāngmiàn 知识 zhīshí 渊博 yuānbó

    - Ông ấy có kiến ​​thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.

  • volume volume

    - 梦里 mènglǐ de 画面 huàmiàn hěn 朦胧 ménglóng

    - Hình ảnh trong mơ rất mờ ảo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 讨论 tǎolùn 画面 huàmiàn de 构图 gòutú

    - Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao