Đọc nhanh: 镜头 (kính đầu). Ý nghĩa là: kính máy ảnh; ống kính (máy ảnh), cảnh quay; đoạn phim. Ví dụ : - 我需要买一个新镜头。 Tôi cần mua một ống kính mới.. - 这个镜头拍摄得很清晰。 Ống kính này chụp rất rõ nét.. - 她换了一个更好的镜头。 Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
镜头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kính máy ảnh; ống kính (máy ảnh)
摄影机、放映机等的主要部件。由若干透镜组合而成,用来在底片或幕布上形成影像
- 我 需要 买 一个 新 镜头
- Tôi cần mua một ống kính mới.
- 这个 镜头 拍摄 得 很 清晰
- Ống kính này chụp rất rõ nét.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cảnh quay; đoạn phim
照相机、摄影机、摄像机拍摄下的画面
- 这个 镜头 很 有趣
- Cảnh quay này rất thú vị.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 这个 镜头 拍摄 得 很 艺术
- Cảnh quay này rất nghệ thuật.
- 我 喜欢 这个 镜头 的 构图
- Tôi thích bố cục của cảnh quay này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜头
- 特写镜头
- quay những pha đặc biệt.
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
- 这个 镜头 拍摄 得 很 清晰
- Ống kính này chụp rất rõ nét.
- 我 必须 确定 我 很 上镜头
- Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
镜›