Đọc nhanh: 看漫画 Ý nghĩa là: Đọc truyện tranh (xem các hình ảnh và câu chuyện trong truyện tranh). Ví dụ : - 她喜欢在空闲时间看漫画,尤其是冒险类型的。 Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.. - 我每天晚上都会看漫画,放松一下。 Tôi mỗi tối đều đọc truyện tranh để thư giãn.
看漫画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đọc truyện tranh (xem các hình ảnh và câu chuyện trong truyện tranh)
- 她 喜欢 在 空闲 时间 看 漫画 , 尤其 是 冒险 类型 的
- Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.
- 我 每天晚上 都 会 看 漫画 , 放松 一下
- Tôi mỗi tối đều đọc truyện tranh để thư giãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看漫画
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 你 看 他 画 得 还 真 不 离儿 呢
- anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 我 喜欢 看 搞笑 漫画
- Tôi thích xem những bộ truyện tranh hài.
- 我 喜欢 看 漫画
- Tôi thích đọc truyện tranh.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 她 喜欢 在 空闲 时间 看 漫画 , 尤其 是 冒险 类型 的
- Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.
- 我 每天晚上 都 会 看 漫画 , 放松 一下
- Tôi mỗi tối đều đọc truyện tranh để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漫›
画›
看›