Đọc nhanh: 画面感 (hoạ diện cảm). Ý nghĩa là: Giàu tính hình tượng..
画面感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giàu tính hình tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画面感
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
- 他 在 绘画 和 音乐 方面 知识 渊博
- Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
- 他 用染 画面
- Anh ấy thêm chi tiết vào tranh.
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
- 作者 刻画 了 真实 的 情感
- Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.
- 他们 在 讨论 画面 的 构图
- Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
画›
面›