Đọc nhanh: 画片 (hoạ phiến). Ý nghĩa là: bức tranh được in thu nhỏ lại; tranh thu nhỏ; tranh nhỏ. Ví dụ : - 动画片绘制者设计、创作或制作动画片的人,如艺术家或技术人员 Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
画片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức tranh được in thu nhỏ lại; tranh thu nhỏ; tranh nhỏ
印制的小幅图画
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画片
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 这片 风景 和 画 中 相 仿佛
- Cảnh sắc này tựa như trong tranh.
- 电子词典 中有 一些 动画片
- Có một số phim hoạt hình trong từ điển điện tử.
- 我 喜欢 中国 的 动画片
- Tôi thích phim hoạt hình Trung Quốc.
- 今晚 我 可以 看 动画片 吗 ?
- Tôi có thể xem phim hoạt hình tối nay không?
- 我 最 喜欢 的 动画片 是 《 西游记 》
- Phim hoạt hình yêu thích của tôi là "Tây Du Ký".
- 照片 的 画质 清晰 细腻
- Chất lượng ảnh rõ ràng và chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
片›
画›