画皮 huàpí
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ bì】

Đọc nhanh: 画皮 (hoạ bì). Ý nghĩa là: mặt nạ; bộ da vẽ (trong "Liêu trai chí dị" kể về một con quỷ mặc bộ da người, bộ da này có thể tháo ra vẽ màu lên. Ví với vẽ đẹp bên ngoài che giấu cái độc ác xấu xa bên trong.).

Ý Nghĩa của "画皮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

画皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặt nạ; bộ da vẽ (trong "Liêu trai chí dị" kể về một con quỷ mặc bộ da người, bộ da này có thể tháo ra vẽ màu lên. Ví với vẽ đẹp bên ngoài che giấu cái độc ác xấu xa bên trong.)

传说中妖怪伪装美女时披在身上的人皮,可以取下来描画 (见于《聊斋志异·画皮》) 比喻掩盖狰狞面目或丑恶本质的美丽外表

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画皮

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 树皮 shùpí ó

    - Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 边儿 biāner huà 一道 yīdào 线 xiàn

    - Vẽ một đường dọc theo cạnh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • volume volume

    - 个大子 gèdàzǐ duō 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì chī 皮皮虾 pípíxiā de hǎo 时候 shíhou

    - Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề

  • volume volume

    - 不要 búyào 随地 suídì diū 果皮 guǒpí

    - không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 争得 zhēngde 够呛 gòuqiāng nòng 咱们 zánmen 晚上 wǎnshang méi 眨眼 zhǎyǎn

    - Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.

  • volume volume

    - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao