画师 huàshī
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ sư】

Đọc nhanh: 画师 (hoạ sư). Ý nghĩa là: hoạ sĩ, hoạ sĩ (sống bằng nghề vẽ tranh). Ví dụ : - 丹青手(画师)。 hoạ sĩ

Ý Nghĩa của "画师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

画师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoạ sĩ

画家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

✪ 2. hoạ sĩ (sống bằng nghề vẽ tranh)

以绘画为职业的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画师

  • volume volume

    - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 示范 shìfàn 画道 huàdào 横道 héngdào

    - Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.

  • volume volume

    - 法术 fǎshù 师画 shīhuà le 一道 yīdào

    - Pháp thuật sư đã vẽ một lá bùa.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 称赞 chēngzàn le de huà

    - Giáo viên đã khen ngợi bức tranh của anh ấy.

  • volume volume

    - 设计师 shèjìshī 正在 zhèngzài 勾画 gōuhuà 草图 cǎotú

    - Nhà thiết kế đang phác thảo.

  • volume volume

    - 书上 shūshàng de 疑点 yídiǎn huà 出来 chūlái 请教 qǐngjiào 老师 lǎoshī

    - ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 仿照 fǎngzhào 黑板 hēibǎn shàng de 图画 túhuà 一幅 yīfú huà

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi bắt chước vẽ lại bức tranh trên bảng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao