Đọc nhanh: 画家用画架 (hoạ gia dụng hoạ giá). Ý nghĩa là: giá vẽ của hoạ sỹ.
画家用画架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá vẽ của hoạ sỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画家用画架
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 你 用 颜料 刮画 图画
- Bạn dùng sơn màu quết vẽ bức tranh.
- 画家 用染 背景
- Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.
- 他 用 铅笔画 线
- Anh ấy dùng bút chì để vạch đường.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 他 用笔 刻画 了 这幅 风景
- Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 他 这个 人 , 天生 就是 当 画家 的 料
- anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
架›
用›
画›