Đọc nhanh: 画家用靠手架 (hoạ gia dụng kháo thủ giá). Ý nghĩa là: giá đỡ tay cho hoạ sỹ.
画家用靠手架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá đỡ tay cho hoạ sỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画家用靠手架
- 画家 用染 背景
- Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 这 幅 作品 用 多种 绘画 手段 , 表现 了 不同 物体 的 质感
- tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.
- 他会 跟 人家 讲 我们 用 砖块 打 他
- Anh ta sẽ nói rằng chúng tôi đánh anh ta bằng một viên gạch.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
手›
架›
用›
画›
靠›