Đọc nhanh: 标枪 (tiêu sang). Ý nghĩa là: môn ném lao; đâm lao, cây lao, giáo (vũ khí thời xưa). Ví dụ : - 投掷标枪 ném lao; phóng lao. - 举起标枪猛力向前投射。 giơ lao ném mạnh về phía trước.
标枪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. môn ném lao; đâm lao
田径运动项目之一,运动员经过助跑后把标枪投掷出去
- 投掷 标枪
- ném lao; phóng lao
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
✪ 2. cây lao
田径运动使用的投掷器械之一,枪杆木制(或金属制),中间粗,两头细,前端安着尖的金属头
✪ 3. giáo (vũ khí thời xưa)
旧式武器,在长杆的一端安装枪头,可以投掷,用来杀敌或打猎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标枪
- 那 把 标枪 十分 锋利
- Cây thương đó rất sắc bén.
- 投掷 标枪
- ném lao; phóng lao
- 这 柄 标枪 制作 精良
- Cây thương này được chế tạo tinh xảo.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
标›