Đọc nhanh: 电动修指甲成套工具 (điện động tu chỉ giáp thành sáo công cụ). Ý nghĩa là: Bộ dụng cụ cắt; sửa móng tay.
电动修指甲成套工具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ dụng cụ cắt; sửa móng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动修指甲成套工具
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 他 跟随 指示 完成 工作
- Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.
- 我要 一个 工具 来 修理 桌子
- Tôi cần một công cụ để sửa cái bàn.
- 生日 那天 , 我 收到 一套 园艺工具
- Ngày sinh nhật, tôi nhận được một bộ dụng cụ làm vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
具›
动›
套›
工›
成›
指›
甲›
电›