分肉爪 fēn ròu zhǎo
volume volume

Từ hán việt: 【phân nhụ trảo】

Đọc nhanh: 分肉爪 (phân nhụ trảo). Ý nghĩa là: dụng cụ dạng móng vuốt để xẻ thịt.

Ý Nghĩa của "分肉爪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分肉爪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dụng cụ dạng móng vuốt để xẻ thịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分肉爪

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 骨肉 gǔròu 心连心 xīnliánxīn

    - Cả nhà đồng lòng với nhau.

  • volume volume

    - 肉汤 ròutāng 十分 shífēn 浓郁 nóngyù

    - Nước dùng thịt rất đậm đà.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 得不到 débúdào jiù 一样 yīyàng 百爪 bǎizhǎo náo xīn 痛得 tòngdé 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả

  • volume volume

    - 鸟爪 niǎozhǎo 十分 shífēn 灵活 línghuó

    - Chân chim rất linh hoạt.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù de 种类 zhǒnglèi 分为 fēnwéi 食肉动物 shíròudòngwù 食草动物 shícǎodòngwù 两大类 liǎngdàlèi

    - Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 牛肉面 niúròumiàn guǎn 用料 yòngliào 实在 shízài 口味 kǒuwèi 独特 dútè 所以 suǒyǐ 生意 shēngyì 十分 shífēn 兴隆 xīnglóng

    - Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǎo , Zhuǎ
    • Âm hán việt: Trảo
    • Nét bút:ノノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HLO (竹中人)
    • Bảng mã:U+722A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao