Đọc nhanh: 补内胎用全套工具 (bổ nội thai dụng toàn sáo công cụ). Ý nghĩa là: Bộ đồ để vá săm xe.
补内胎用全套工具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ đồ để vá săm xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补内胎用全套工具
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 改进 后 的 工具 用 起来 很 得 劲
- công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.
- 我 不能 将 就 用 这些 工具
- Tôi không chấp nhận dùng những công cụ này.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
具›
内›
套›
工›
用›
胎›
补›