穿索针 chuān suǒ zhēn
volume volume

Từ hán việt: 【xuyên tác châm】

Đọc nhanh: 穿索针 (xuyên tác châm). Ý nghĩa là: dụng cụ (mũi nhọn) để thắt nút sợi dây; dụng cụ (mũi nhọn) để vặn xoắn sợi dây; dụng cụ để đan dây.

Ý Nghĩa của "穿索针" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穿索针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dụng cụ (mũi nhọn) để thắt nút sợi dây; dụng cụ (mũi nhọn) để vặn xoắn sợi dây; dụng cụ để đan dây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿索针

  • volume volume

    - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 子目 zǐmù 索引 suǒyǐn

    - mục lục các sách

  • volume volume

    - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ ( 用不着 yòngbuzháo xiǎng )

    - chẳng suy nghĩ gì.

  • volume volume

    - 顺着 shùnzhe 线头 xiàntóu zhǎo 针脚 zhēnjiǎo ( 比喻 bǐyù 寻找 xúnzhǎo 事情 shìqing de 线索 xiànsuǒ )

    - tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.

  • volume volume

    - 穿针引线 chuānzhēnyǐnxiàn ( 比喻 bǐyù 从中 cóngzhōng 联系 liánxì )

    - xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).

  • volume volume

    - 中医 zhōngyī 使用 shǐyòng 针灸 zhēnjiǔ 治疗 zhìliáo

    - Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 太贵 tàiguì 索性 suǒxìng 不买 bùmǎi le

    - Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 古谚 gǔyàn 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao