Đọc nhanh: 物理学设备和仪器 (vật lí học thiết bị hoà nghi khí). Ý nghĩa là: Thiết bị và dụng cụ vật lý.
物理学设备和仪器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị và dụng cụ vật lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物理学设备和仪器
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 她 擅长 数学 和 物理
- Cô ấy giỏi toán học và vật lý.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 数学 和 物理 思维 类似
- Tư duy toán học và vật lý là tương tự nhau.
- 他 是 一位 物理学 博士
- Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
和›
器›
备›
学›
物›
理›
设›