Đọc nhanh: 压电传感器 (áp điện truyền cảm khí). Ý nghĩa là: Cảm biến áp điện.
压电传感器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảm biến áp điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压电传感器
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
- 压力 可能 会 扼杀 你 的 灵感
- Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
压›
器›
感›
电›