Đọc nhanh: 申请人签名 (thân thỉnh nhân thiêm danh). Ý nghĩa là: Người viết đơn ký tên.
申请人签名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người viết đơn ký tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请人签名
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 请 在 收据 上 签名
- Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.
- 请 签名 , 以便 处理 申请
- Vui lòng ký tên để xử lý đơn.
- 请 在 这里 签名
- Vui lòng ký tên tại đây.
- 我 已经 申请 签证 了
- Tôi đã nộp đơn xin visa rồi.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 申请人 必须 有 自己 的 交通工具
- Ứng viên phải có phương tiện di chuyển riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
名›
申›
签›
请›