看来 kàn lái
volume volume

Từ hán việt: 【khán lai】

Đọc nhanh: 看来 (khán lai). Ý nghĩa là: xem ra thì; xem chừng; có vẻ như; có vẻ (người nói đánh giá, phán đoán dựa trên tình hình thực tế), theo cách nhìn của; theo góc nhìn của; theo quan điểm của. Ví dụ : - 由此看来这件事情发生在晚饭前。 Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.. - 天这么晴看来今天是不会下雨的。 Trời nắng quá, có vẻ như hôm nay sẽ không mưa.. - 在我看来 theo góc nhìn của tôi

Ý Nghĩa của "看来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

看来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem ra thì; xem chừng; có vẻ như; có vẻ (người nói đánh giá, phán đoán dựa trên tình hình thực tế)

指粗略地判断。表示经观察而作出判断。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由此看来 yóucǐkànlái 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 发生 fāshēng zài 晚饭 wǎnfàn qián

    - Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.

  • volume volume

    - tiān 这么 zhème qíng 看来 kànlái 今天 jīntiān shì 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ de

    - Trời nắng quá, có vẻ như hôm nay sẽ không mưa.

看来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo cách nhìn của; theo góc nhìn của; theo quan điểm của

表示说话人对情况的大概估计(多在句子中充当插入成分)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在我看来 zàiwǒkànlái

    - theo góc nhìn của tôi

  • volume volume

    - zài 父母 fùmǔ 看来 kànlái

    - Dưới con mắt của bố mẹ

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看来

✪ 1. 在 + Ai đó + 看来, Câu

Dưới góc nhìn của ai )

Ví dụ:
  • volume

    - 在我看来 zàiwǒkànlái 马上 mǎshàng huàn 工作 gōngzuò bìng 不好 bùhǎo

    - Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.

  • volume

    - zài 父母 fùmǔ 看来 kànlái 还是 háishì 一个 yígè 小孩子 xiǎoháizi

    - Trong mắt bố mẹ tôi vẫn luôn là một đứa trẻ.

So sánh, Phân biệt 看来 với từ khác

✪ 1. 看来 vs 看样子

Giải thích:

"看样子" là sự phán đoán được rút ra từ hiện tượng, vẻ bên ngoài, "看来" ngoài có ý nghĩa sự phán đoán được rút ra từ hiện tượng, vẻ bên ngoài ra thì còn có ý nghĩa sau khi trải qua tư duy lí tính đưa ra phán đoán và kết luận.
Trong câu "看来" có thể kết hợp sử dụng với "", tạo thành "....看来", "看样子" không thể sử dụng như "看来".

✪ 2. 看起来 vs 看来

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều biểu thị dự đoán.
Khác:
- "看起来" vừa thể hiện sau khi thông qua mắt - cơ quan thị giác đưa ra phán đoán, kết luận ; vừa thể hiện sau khi thông qua suy nghĩ đưa ra phán đoán và kết luận.
- "看来" không có nghĩa như trên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看来

  • volume volume

    - 专程 zhuānchéng cóng 北京 běijīng 来看 láikàn

    - Anh ấy đặc biệt từ Bắc Kinh đến thăm tôi.

  • volume volume

    - 偶然 ǒurán lái 看望 kànwàng

    - Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 一群 yīqún rén 聚拢 jùlǒng 起来 qǐlai kàn 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 对立 duìlì 起来 qǐlai kàn

    - không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.

  • volume volume

    - 两侧 liǎngcè de 血管 xuèguǎn 吻合 wěnhé 看起来 kànqǐlai dōu 不错 bùcuò

    - Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.

  • volume volume

    - cóng de 行为 xíngwéi 来看 láikàn

    - Từ hành vi của anh ấy.

  • volume volume

    - cóng 经济 jīngjì 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 投资 tóuzī shì 合理 hélǐ

    - Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao