Đọc nhanh: 遇上 (ngộ thượng). Ý nghĩa là: Gặp phải. Ví dụ : - 他遇上一场倾盆大雨。 Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.
遇上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gặp phải
- 他 遇上 一场 倾盆大雨
- Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇上
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 我们 在 半路上 遇到 了 他
- Chúng tôi đã gặp anh ấy giữa đường.
- 想起 那次 海上 遇到 的 风暴 , 还 有些 后怕
- nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.
- 我们 在 街上 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.
- 船 在 海上 遇险
- tàu gặp nạn trên biển.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
- 他 事业 上 遇到 了 挑战
- Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
遇›