遇上 yù shàng
volume volume

Từ hán việt: 【ngộ thượng】

Đọc nhanh: 遇上 (ngộ thượng). Ý nghĩa là: Gặp phải. Ví dụ : - 他遇上一场倾盆大雨。 Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.

Ý Nghĩa của "遇上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

遇上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gặp phải

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遇上 yùshàng 一场 yīchǎng 倾盆大雨 qīngpéndàyǔ

    - Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇上

  • volume volume

    - zài 湖里 húlǐ 遇着 yùzhe le 大风 dàfēng 使劲 shǐjìn huà le 一阵子 yīzhènzi cái 回到 huídào 岸上 ànshàng

    - gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 半路上 bànlùshàng 遇到 yùdào le

    - Chúng tôi đã gặp anh ấy giữa đường.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 那次 nàcì 海上 hǎishàng 遇到 yùdào de 风暴 fēngbào hái 有些 yǒuxiē 后怕 hòupà

    - nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 街上 jiēshàng 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.

  • volume volume

    - chuán zài 海上 hǎishàng 遇险 yùxiǎn

    - tàu gặp nạn trên biển.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 地铁 dìtiě shàng 相遇 xiāngyù

    - Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • volume volume

    - 事业 shìyè shàng 遇到 yùdào le 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao