由此可见 yóu cǐ kějiàn
volume volume

Từ hán việt: 【do thử khả kiến】

Đọc nhanh: 由此可见 (do thử khả kiến). Ý nghĩa là: từ đó có thể thấy rằng ....

Ý Nghĩa của "由此可见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

由此可见 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ đó có thể thấy rằng ...

from this, it can be seen that...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由此可见

  • volume volume

    - 由此可知 yóucǐkězhī

    - Từ đó có thể biết được.

  • volume volume

    - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付排 fùpái 不日 bùrì 即可 jíkě 读者 dúzhě 见面 jiànmiàn

    - bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • volume volume

    - de 理由 lǐyóu 非常 fēicháng 可笑 kěxiào

    - Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.

  • volume volume

    - 由此 yóucǐ 可以 kěyǐ 推知 tuīzhī 其余 qíyú

    - từ đây có thể suy ra những cái còn lại.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 可能 kěnéng 早到 zǎodào 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 稳妥 wěntuǒ diǎn 现在 xiànzài jiù 动身 dòngshēn

    - Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 确有 quèyǒu 可取之处 kěqǔzhīchù

    - ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.

  • volume volume

    - 由此 yóucǐ 举一反三 jǔyīfǎnsān 拓展 tuòzhǎn 我们 wǒmen de 视野 shìyě

    - Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao